🔍
Search:
TIỂU TIỆN
🌟
TIỂU TIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
오줌을 누다.
1
TIỂU TIỆN:
Đi đái.
-
Động từ
-
1
(점잖게 이르는 말로) 오줌을 누다.
1
TIỂU TIỆN:
(cách nói tế nhị) Đái.
-
Danh từ
-
1
오줌을 눔.
1
SỰ TIỂU TIỆN:
Việc đi đái.
-
Danh từ
-
1
사람의 똥과 오줌.
1
ĐẠI TIỂU TIỆN:
Phân và nước tiểu của con người.
-
Danh từ
-
1
똥이나 오줌을 누는 일.
1
SỰ ĐẠI TIỂU TIỆN:
Việc đại tiện và tiểu tiện.
-
Danh từ
-
1
대소변을 누고 싶은 느낌.
1
CẢM GIÁC BUỒN ĐẠI TIỂU TIỆN:
Cảm giác muốn đi đại tiểu tiện.
-
Danh từ
-
1
오줌을 눔.
1
SỰ TIỂU TIỆN:
Sự đi tiểu.
-
2
오줌을 흘러 빠지게 함.
2
SỰ DẪN NƯỚC TIỂU:
Việc làm cho nước tiểu chảy ra ngoài.
🌟
TIỂU TIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
대소변을 누고 싶은 느낌.
1.
CẢM GIÁC BUỒN ĐẠI TIỂU TIỆN:
Cảm giác muốn đi đại tiểu tiện.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여러 가지 중에서 하나를 구별하여 뽑다.
1.
CHỌN, LỰA, GẠN LỌC:
Phân biệt chọn ra một thứ trong nhiều thứ.
-
2.
수줍음 등의 이유로 낯선 사람을 대하기 싫어하다.
2.
NGẠI, NGẠI NGÙNG:
Không thích đối mặt người lạ vì lí do như e thẹn...
-
3.
잘잘못이나 좋고 나쁨 등과 같은 기준에 따라 구분하거나 나누다.
3.
PHÂN BIỆT, PHÂN CHIA:
Phân biệt hay chia theo tiêu chuẩn như đúng sai hay tốt xấu...
-
4.
대소변을 눌 곳에 스스로 누다.
4.
BIẾT (ĐI VỆ SINH):
Tự tiểu tiện hoặc đại tiện đúng chỗ.
-
5.
좋아하는 음식만 까다롭게 골라서 먹다.
5.
KÉN (ĂN):
Chỉ chọn ăn loại thức ăn ưa thích một cách rắc rối.
-
6.
자기 일을 알아서 스스로 처리하다.
6.
TỰ GIÁC:
Biết tự xử lí việc của mình.
-
Động từ
-
1.
똥이나 오줌을 참지 못하고 조금 싸다.
1.
ĐI SÓN, SÓN RA:
Không nhịn được tiểu tiện hoặc đại tiện và đi ra một chút.
-
Tính từ
-
1.
대소변을 누고 싶다.
1.
BUỒN, MẮC:
Muốn đại tiểu tiện.
-
Động từ
-
1.
말을 함부로 하거나 욕설 등을 마구 하다.
1.
PHUN:
Nói năng tùy tiện hoặc chửi tục một cách bừa bãi.
-
2.
함부로 마구 먹거나 마셔 대다.
2.
NỐC:
Ăn hoặc uống một cách bừa bãi.
-
3.
아이를 마구 낳거나 배설물을 마구 싸다.
3.
SÒN SÒN:
Sinh đẻ bừa bãi hoặc đại tiểu tiện tùy tiện.
-
☆
Danh từ
-
1.
대소변을 조절하지 못하는 어린아이나 노인, 환자 등의 똥과 오줌을 받아 내기 위하여 다리 사이에 채우는 부드러운 천이나 종이.
1.
TÃ, BỈM:
Giấy hay vải mềm lót vào giữa hai chân để đỡ nước tiểu hay phân của bệnh nhân, người già hay trẻ em không thể điều tiết đại tiểu tiện.
-
Danh từ
-
1.
사람이 대소변을 볼 수 있게 만들어 놓은 곳.
1.
NHÀ VỆ SINH, CHUỒNG XÍ, TOA LÉT:
Nơi tạo ra để người ta có thể đi đại tiểu tiện.
-
Danh từ
-
1.
(어린아이의 말로) 오줌을 누는 일. 또는 오줌.
1.
SUY...,SUY TÈ, NƯỚC GIẢI, NƯỚC ĐÁI:
(Cách nói của trẻ em) Việc đi tiểu tiện. Hoặc nước tiểu.
-
Danh từ
-
1.
대소변을 볼 수 있게 만들어 놓은 곳.
1.
DWITGAN; NHÀ XÍ:
Nơi được xây để có thể đại tiểu tiện.
-
Danh từ
-
1.
사람이 대소변을 볼 수 있게 만들어 놓은 곳.
1.
NHÀ XÍ, NHÀ VỆ SINH:
Nơi làm để người ta có thể đại tiểu tiện.
-
☆☆
Động từ
-
2.
주로 어린아이가 똥이나 오줌을 참지 못하고 누다.
2.
ỈA, ĐÁI:
Chủ yếu trẻ nhỏ không nhịn được đại tiện hoặc tiểu tiện mà cho ra.
-
1.
똥이나 오줌을 누다.
1.
ỈA, ĐÁI:
Đi ra phân hay nước tiểu.
-
Động từ
-
1.
몹시 세게 때리거나 치다.
1.
ĐÁNH MẠNH, ĐẤM MẠNH:
Đánh hoặc đấm rất mạnh.
-
2.
글씨를 아무렇게나 급하게 마구 쓰다.
2.
VIẾT NGOÁY:
Viết chữ một cách cẩu thả và gấp gáp.
-
3.
총, 대포 등을 마구 쏘다.
3.
BẮN BỪA:
Bắn súng, đại bác… một cách bừa bãi.
-
4.
똥이나 오줌을 함부로 아무 데나 누다.
4.
ỈA BẬY, ĐÁI BẬY:
Đi đại tiện, tiểu tiện bừa bãi bất cứ chỗ nào.
-
5.
말을 되는대로 마구 지껄이다.
5.
NÓI CÀNG, NÓI BỪA:
Ba hoa tùy tiện, bạ gì cũng nói.
-
Động từ
-
1.
뺨이나 얼굴 등을 힘껏 때리다.
1.
TÁT:
Đánh mạnh vào má hay mặt.
-
2.
글씨를 아무렇게나 마구 쓰다.
2.
VIẾT NGOÁY, NGOÁY, VIẾT ẨU:
Viết chữ tuỳ tiện lung tung.
-
3.
총을 계속하여 마구 쏘다.
3.
BẮN BỪA, PHÓNG BỪA, NHẢ ĐẠN:
Liên tiếp bắn súng bừa bãi.
-
4.
오줌이나 똥 등을 아무 데나 마구 누다.
4.
PHÓNG UẾ:
Đi đại tiện, tiểu tiện bừa bãi bất cứ chỗ nào.
-
5.
말 등을 마구 함부로 해 대다.
5.
HỖN HÀO, NÓI HỖN:
Đối đáp lời nói bừa bãi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
해야 할 일.
1.
CÔNG VIỆC:
Việc phải làm.
-
2.
(완곡한 말로) 대변이나 소변을 봄.
2.
VIỆC RIÊNG:
(Cách nói giảm nói tránh) Việc đi đại tiện hay tiểu tiện.
-
☆
Danh từ
-
1.
똥이나 오줌을 눌 수 있게 화장실에 설치해 두는 기구.
1.
BỒN CẦU, BỆT TOA LÉT:
Đồ dùng được lắp đặt ở phòng vệ sinh để có thể đi tiểu tiện hay đại tiện.
-
Danh từ
-
1.
똥이나 오줌을 누는 일.
1.
SỰ ĐẠI TIỂU TIỆN:
Việc đại tiện và tiểu tiện.
-
Động từ
-
1.
심하게 마구 때리다.
1.
TÁT TÚI BỤI, ĐÁNH TÚI BỤI, VỤT TỚI TẤP, ĐÂM TÚI BỤI, ĐÁNH XỐI XẢ:
Đánh loạn xạ một cách nghiêm trọng.
-
2.
붓이나 펜 등을 휘둘러 글씨를 함부로 마구 쓰다.
2.
VIẾT NGOÁY:
Vung những cái như bút lông hay bút mực viết chữ một cách tùy tiện.
-
3.
연장을 휘둘러 나뭇가지 등을 마구 베어 떨어뜨리다.
3.
MÚA:
Vung dụng cụ và đốn đổ những cái như cành cây một cách tùy tiện.
-
4.
총이나 대포 등을 마구 쏘다.
4.
BẮN XỐI XẢ:
Bắn loạn xạ súng, pháo….
-
5.
똥이나 오줌을 함부로 마구 싸다.
5.
PHÓNG UẾ BỪA BÃI:
Tùy tiện đi đại tiện hoặc tiểu tiện.